undefined
+
  • undefined

Carbon đa lỗ âm cực silic

Lĩnh vực áp dụng: Pin lithium có mật độ năng lượng cao

Từ khóa:

Carbon đa lỗ âm cực silic

Tư vấn sản phẩm:

  • Mô tả sản phẩm
  • Vật liệu carbon đa lỗ dùng trong điện cực silic có đặc tính diện tích bề mặt cao, dẫn điện tốt, độ ổn định hóa học cao cùng với khả năng chịu lực tốt. bài cào Là chất mang cho silic, carbon đa lỗ cung cấp khả năng dẫn điện hiệu quả, từ đó nâng cao hiệu suất điện hóa của pin; đồng thời làm chất đệm cho silic, giúp giảm hiện tượng giãn nở thể tích khi sạc và xả, nhờ đó cải thiện khả năng bền vững của pin theo thời gian.
    • Diện tích bề mặt lớn và tỷ lệ lỗ vi nhỏ cao
    • Không bị biến dạng ở nhiệt độ cao
    • Tính nhất quán cao, giá trị kinh tế cao
    • Tính dẫn điện và ổn định hóa học tốt
    • Bột màu đen, màu đồng nhất, không kết tụ, không tạp chất

    Ngoại quan Diện tích bề mặt riêng (m²/g) Thể tích lỗ tổng (cm³/g) Tỷ lệ lỗ vi (%) Kích thước lỗ (nm) Kích thước hạt Khối lượng thể tích (g/cm³) Tro (%) Độ ẩm (%) pH
    D0 D10 D50 D90
    KT-BK17 Hạt màu đen 1700±50 0.8±0.05 ≥82 1.85±0.1 20-50 mesh ≥0.36 ≤3 ≤5 10±1
    KT-BK18 Hạt màu đen 1800±50 0.83±0.05 ≥82 1.9±0.1 20-50 mesh ≥0.34 ≤3 ≤5 10±1
    KT-BF17 Bột màu đen 1750±50 0.84±0.05 ≥82 1.85±0.1 ≥2 ≥3.5 6-8 ≤16 ≥0.40 ≤0.3 ≤3 6±1
    KT-BF18 Bột màu đen 1850±50 0.9±0.05 ≥82 1.9±0.1 ≥2 ≥3.5 6-8 ≤16 ≥0.40 ≤0.3 ≤3 6±1
    Diện tích bề mặt riêng (m²/g) Thể tích lỗ (cm³/g) Kích thước lỗ (nm) Tỷ lệ lỗ vi (%) Tro (%) Khối lượng thể tích (g/m³) Kích thước hạt D50 (μm)
    KT-B17 1700±50 0.7-0.8 1.7-1.9 ≥85 ≤0.3 ≥0.36 6-10
    KT-B18 1800±50 0.8-0.9 1.85-1.95 ≥85 ≤0.3 ≥0.34 6-10

Gửi lời nhắn tư vấn

Chúng tôi rất coi trọng ý kiến và thắc mắc của quý khách. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm hoặc dịch vụ, vui lòng điền vào biểu mẫu dưới đây, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm nhất có thể.

Lời nhắn trực tuyến

Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ kịp thời, chu đáo

Gửi đi